Chào mừng các bạn đến với Bài 3: 我吃了早饭就来 (Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay) phiên bản 3 của Giáo trình Hán ngữ 3 trong bộ Giáo trình hán ngữ 6 quyển.
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách diễn đạt trình tự hành động trong tiếng Trung, sử dụng cấu trúc “……了……就……” để thể hiện rằng một hành động xảy ra ngay sau khi hành động khác kết thúc.
← Xem lại: Bài 2: Phân tích HN3 – Mary khóc rồi
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Phiên bản 3 tại đây
Từ mới
1️⃣ 套 /tào – sáo/ bộ, tập
🔊 一套房子
- /Yī tào fángzi/
- một căn nhà
🔊 两套课本
- /liǎng tào kèběn/
- hai bộ sách giáo khoa
🔊 几套衣服
- /jǐ tào yīfu/
- vài bộ quần áo (gồm cả áo và quần)
2️⃣ 房子 /fángzi – phòng tử/ nhà, nhà cửa
🔊 上次您看了几套房子?
- /Shàng cì nín kànle jǐ tào fángzi?/
- Lần trước anh đã xem bao nhiêu căn nhà?
🔊 我家新组的房子很漂亮。
- /Wǒjiā xīn zū de fángzi hěn piàoliang/
- Căn nhà mới thuê của nhà tôi rất đẹp.
🔊 在河内买一套房子很难。
- /Zài hénèi mǎi yī tào fángzi hěn nán./
- Mua nhà ở Hà Nội rất khó.
3️⃣ 满意 /mǎnyì – mãn ý/ hài lòng, thỏa mãn
🔊 看了四套房子,都不是太满意。
- /Kànle sì tào fángzi, dōu bùshì tài mǎnyì./
- Đã xem 4 ngôi nhà, tôi đều không hài lòng lắm.
🔊 我对刚看的房子很满意。
- /Wǒ duì gāng kàn de fángzi hěn mǎnyì./
- Tôi rất hài lòng với ngôi nhà vừa xem.
🔊 要是你不满意,我们就再去看几套房子。
- /Yàoshi nǐ bù mǎnyì, wǒmen jiù zài qù kàn jǐ tào fángzi./
- Nếu anh chưa hài lòng, chúng ta lại đi xem thêm một vài ngôi nhà nữa.
4️⃣ 有的 /yǒu de – hữu đích/ một số, có cái, có người, có loại
🔊 我们家的人有的喜欢游泳,有的喜欢打篮球。
- /Wǒmen jiā de rén yǒu de xǐhuān yóuyǒng, yǒu de xǐhuān dǎ lánqiú./
- Thành viên trong gia đình chúng tôi có người thích bơi lội, có người thích chơi bóng rổ.
🔊 我看的几套房子有的太小,有的太贵。
- /Wǒ kàn de jǐ tào fángzi yǒu de tài xiǎo, yǒu de tài guì./
- Các căn nhà tôi xem có cái quá nhỏ, có cái quá đắt.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi làm đúng hết rồi